Van cửa công nghiệp, inox 304, áp PN16, nối bích, size DN100

đánh giá
Còn hàng

3,740,000đ

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

untitled-1
Hỗ trợ tư vấn 24/7/356

0345 316 316 Hỗ trợ online 24/7/365 - Bất chấp thời tiết!

Mô tả

Đánh giá

GB Gate Valve

VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

van-cong-inox-tieu-chuan-bs-1van-cong-inox-tieu-chuan-bs-2van-cong-inox-tieu-chuan-bs-3van-cong-inox-tieu-chuan-bs-4

Test Pressure GB Gate Valve 

ÁP SUẤT THỬ NGHIỆM VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Test Item 

 

Nội dung kiểm tra

Shell Test Thử nghiệm thân vỏSeal Test Thử nghiệm làm kínBack seal test Thử nghiệm làm kín trênAir Seal Test Thử nghiệm làm kín khí
Medium 
Vật chất
Water NướcAir Không khí
Unit 
đơn vị
MpaMpaMpaMpa
Nominal Pressure PN (Mpa) Áp suất định mức  1.01.51.11.10.5-0.7
1.62.41.81.8
2.53.82.82.8
4.06.4.44.4
6.49.67.07.0
10.015.011.011.0
16.024.018.018.0

Materials For Main Parts of GB Gate Valve

CHẤT LIỆU CÁC LINH KIỆN CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Name

 Tên

Meterical 

Chất liệu

Body/Bonnet Thân/nắpCF8CF8CFBMCF3MWCBLCBWC6WC9C5
Wedge  Cánh vanCF8CF8CFBMCF3MWCBLCBWC6WC9C
Stem Ty vanF304F304LF316F316LF304F304F304F304F304
Stem Nut Đai ốc ty vanAluminium Bronze Đồng nhôm
Packing Bọc tyPTFEGraphite
Gasket Miếng đệmPTFEGraphite
Gland Nắp nénCF8CF3CFBMCF3MWCBLCBWC6WC9C5
Bolt BulongStainless Steel  Inox35CrMoA
Nut EcuStainless Steel Inox45, 35CrMoA
Handwheel Cần thao tácCast Steel  Thép đúc

Main Connection Dimensions of GB Gate Valve 

KÍCH CỠ KẾT NỐI CHÍNH VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

Type ModelDN(mm)

Kích cỡ (mm)

Dimension (mm)

LDD1D2b-fz-ØdHD0

Z41H10

Z41W10

Z41Y10

Z541H10

Z541W10

Z541Y10

Z941H10

Z941W10

Z941Y10

1513095654512-24-Ø14185120
20150105755514-24-Ø14200120
25160115856514-24-Ø14225140
321801351007816-24-Ø18275160
401651451108516-34-Ø18290160
5018016012510016-34-Ø18345200
6519518014512018-34-Ø18360220
8021019516013518-34-Ø18380240
10023021518015520-38-Ø18430280
12525524521018522-38-Ø18520300
15028028024021022-38-Ø23600320
20033033529526522-38-Ø23765400
25038039035032024-312-Ø23930450
30042044040036826-312-Ø231080500
35045050046042826-416-Ø231200500
40048056551548226-416-Ø351400550
45051061556553226-420-Ø251500600
50054067062058528-420-Ø251630650
60060078072568528-520-Ø301830700
70066089584080030-524-Ø301930750

Z41H16

Z41W16

1513095654514-24-Ø14185120
20150105755514-24-Ø14200120
25160115856514-24-Ø14225140
321801351007816-24-Ø18275160
402001451108516-34-Ø18295200
5025016012510016-34-Ø18350220
6526518014512018-34-Ø18370240
8028019516013520-38-Ø18300280
10030021518015520-38-Ø18435300
12532524521Q18522-38-Ø18520320
15035028024021024-38-Ø23610350
20040033529526526-312-Ø23785400
25045040535532030-312-Ø25930450
30050046041037530-412-Ø251080500
35055052047043534-416-Ø251200550
40060058052548536-416-Ø301400600
45065064058554540-420-Ø301500650
50070070565060844-420-Ø341630700
60080084077071848-520-Ø411830750
70090091084078850-524-Ø411930800
8001000102095089852-524-Ø412030850
90011001120105099854-528-Ø412130900
1000120012551170111056-528-Ø482230950
Type/LoạiDN(mm)

Dimension (mm)/Kích thước (mm)

LDD1D2b-fz-ØdHD0

Z41H25

Z41W25

Z41Y25

Z541H25

Z541W25

Z541Y25

Z941H25

Z941W25

Z941Y25

1513095654516-24-Ø14185120
20150105755516-24-Ø14200120
25160115856516-24-Ø14225140
321801351007818-24-Ø18275160
402001451108518-34-Ø18295200
5025016012510020-34-Ø18350220
6526518014512022-38-Ø18370240
8028019516013522-38-Ø18390280
10030023019016024-38-Ø23435300
12532527022018828-38-Ø25520320
15035030025021830-38-Ø25610350
20040036031027834-312-Ø25785400
25045042537033236-312-Ø30930450
30050048543039040-416-Ø301080500
35055055049044844-416-Ø341250550
40060061055050548-416-Ø341430600
45065066060055550-420-Ø341520650
50070073066061052-420-Ø411650700
60080084077071856-524-Ø411850750
70090095587581560-524-Ø481950800
8001000107099093064-524-Ø482050850
900110011801090102566-528-Ø542150300
1000120013051210114068-528-Ø582250950

Z41H40

Z41W40

Z41Y40

Z541H40

Z541W40

Z541Y40

Z941H40

Z941W40

Z941Y40

1513095654516-24-Ø14185185
20150105755516-24-Ø14200200
25160115856516-24-Ø14225225
321801351007818-24-Ø18275275
402001451108518-34-Ø18295295
5025016012510020-34-Ø18350350
6526518014512022-38-Ø18370370
8028019516013522-38-Ø18390390
10031023019016024-38-Ø18435435
12535027022018828-38-Ø23520520
15040030025021830-38-Ø25610610
20045037532028238-38-Ø25785970
25055044538534542-312-Ø30930930
30065051045040846-412-Ø3410801080
35075057051046552-416-Ø3412501250
40085065558553558-416-Ø4114301430
45095068061056060-420-Ø4115201520
500115075567061262-420-Ø4116501650
600135089079573062-520-Ø5418501850
TypeDN (mm)Dimension (mm) Kích cỡ (mm)
LDD1D2D6b-ff1z-ØdH

Z41H64

Z41W64

Z41Y64

Z541H64

Z541W64

Z541Y64

Z941H64

Z941W64

Z941Y64

1513010575554018-244-Ø14185
2015012590685120-244-Ø18200
25160135100785822-244-Ø18225
32180150110826624-244-Ø23280
40200165125957624-344-Ø23300
502501751351058826-344-Ø23360
6528020016013011028-348-Ø23385
8031021017014012130-348-Ø23400
10035025020016815032-34.58-Ø25450
12540029524020217636-34.58-Ø30540
15045034028024020438-34.58-Ø34630
20055040534530026044-34.512-Ø34820
25065047040035231348-34.512-Ø41960
30075053046041236454-44.516-Ø411130
35085059552547542260-4516-Ø411300
40095067058552547466-4516-Ø481450
450105071563057052470-4520-Ø481550
500115080070564057670-4520-Ø541680
600135093082075067876-5620-Ø581900

Z41H100

Z41W100

Z41Y100

Z541H100

Z541W100

Z541Y100

Z941H100

Z941W100

Z941Y100

1517010575554020-244-Ø14185
2019012590685122-244-Ø18200
25210135100785824-244-Ø18225
32230150110826624-244-Ø23280
40240165125957626-344-Ø23300
502501951451128828-344-Ø25360
6528022017013811032-348-Ø25385
8031023018014812134-348-Ø25400
10035026521017215038-34.58-Ø30450
12540031025021017642-34.58-Ø34540
15045035029025020446-34.512-Ø34630
20055043036031226054-34.512-Ø41820
25065050043038231360-34.516-Ø41960
30075058550044236470-44.516-Ø481130
3508506556049842276-4516-Ø541300
40095071562055847480-4516-Ø541450
450105077067561552484-4516-Ø581550
500115087076069057690-5520-Ø581680

LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN cần được cất giữ trong nhà khô thoáng, hai đầu van cần được bịt kín.

2. Nếu cất giữ van công nghiệp trong thời gian dài, cần kiểm tra và làm sạch định kì, đặc biệt chú ý giữ sạch bề mặt làm kín, tránh gây ra hư hỏng.

3. Trước khi lắp cần đối chiếu chính xác các kí hiệu trên van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN và yêu cầu sử dụng có phù hợp hay không.

4. Trước khi lắp cần kiểm tra lòng van công nghiệp và bề mặt làm kín, nếu có bụi bẩn cần dùng vải lau sạch.

5. Trước khi lắp đặt, kiểm tra bọc ty có nén chặt không, đảm bảo tính làm kín của bọc ty, đồng thời không cản trở chuyển động của ty van cổng inox tiêu chuẩn BS.

6. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất hệ thống và đường ống, đảm bảo van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN ở vị trí mở hoàn toàn.

7. Trong quá trình sử dụng, nên mở hoặc đóng hoàn toàn cánh van, không nên mở từng phần cánh van để điều chỉnh lưu lượng.

8. Khi sử dụng, thường xuyên tra chất bôi trơn cho ren hình thang của ty van công nghiệp.

9. Khi mở hoặc đóng van cổng inox tiêu chuẩn BS thủ công, nên thao tác bằng tay vô lăng, không được sử dụng đòn bẩy hoặc công cụ khác.

10. Sau khi sử dụng van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN cần kiểm tra định kì độ mài mòn bề mặt làm kín và ty van, kiểm tra miếng đệm, bọc ty. Nếu hỏng hóc mất tác dụng, kịp thời sửa chữa hoặc thay mới.

SỬ DỤNG VÀ SỬA CHỮA VAN CỔNG INOX TIÊU CHUẨN BS

1. Sau khi lắp xong và tiến hành thử nghiệm áp suất của hệ thống và đường ống, van cần phải ở vị trí mở hoàn toàn, không được mở từng mức cánh van để xả gấp hoặc điều chỉnh lưu lượng.

2. Các vị trí ren trên bề mặt van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN, ty van và đai ốc ty van, vị trí giữa đai ốc ty van và giá đỡ van dễ bị tích bụi ố bẩn, dẫn tới van bị mòn gỉ, vì thế cần thường xuyên làm sạch.

3. Khi thao tác van công nghiệp bằng tay vô lăng, người dùng không được sử dụng đòn bảy hoặc các công cụ khác để tăng lực momen xoắn.

4. Sau khi sử dụng xong, cần kiểm tra định kì van cổng inox tiêu chuẩn BS, tình trạng làm kín và tình trạng mài mòn của bề mặt làm kín; bọc ty có bị lão hóa hay vô hiệu không; thân van có hiện tượng mòn gỉ không, nếu phát hiện các hiện tượng trên cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế. Đối với các dung dịch như nước, dầu, chúng tối kiến nghị cứ 3 tháng kiểm tra một lần, đối với các chất có tính ăn mòn, cứ 1 tháng cần kiểm tra một lần, hoặc kiểm tra theo quy định của từng địa phương.

5. Van công nghiệp sau khi được kiểm tra và sửa chữa cần tiến hành lắp đặt, điều chỉnh lại từ đầu, cần thử nghiệm tính năng làm kín, đồng thời người dùng cần giữ lại chứng từ chi tiết các linh kiện đã thay thế để đối chiếu về sau.

6. Van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN khi thay thế bọc ty, gioăng, đai ốc, người dùng có thể lựa chọn kích cỡ phù hợp và tự mình thay thế, hoặc đặt thêm linh kiện dự phòng khi đặt hàng. Không được phép mở nắp van, thay thế đai ốc hoặc bọc ty khi van trong trạng thái có áp suất. Sau khi đã thay thế miếng đệm bọc ty và đai ốc, cần tiến hành thử nghiệm áp suất của van công nghiệp, đủ tiêu chuẩn mới tiếp tục sử dụng.

7. Thay thế bọc ty van cổng inox tiêu chuẩn BS

7.1. Khi trong van công nghiệp không có áp suất mới được thay bọc ty.

7.2. Dùng công cụ chuyên dụng nới lỏng chụp nén và nắp nén, chú ý không làm xước bề mặt ty van cổng inox tiêu chuẩn BS.

7.3. Lấy bọc ty ra, thay bọc ty mới và đóng kín khoang bọc ty.

7.4. Vặn chặt đai ốc, nắp nén và chụp nén bọc ty.

7.5. Chuyển động tay vô lăng, nâng hạ ty van, kiểm tra bọc ty có bị rò rỉ không, nếu có cần vặn chặt đai ốc.

8. Người dùng có thể tự tiến hành sửa chữa bề mặt làm kín, cần đảm bảo tính làm kín, áp suất đạt yêu cầu mới được sử dụng.

9. Các linh kiện trong van cổng inox tiêu chuẩn BS INOX MEN nên được thay mới thay vì sửa chữa, khi thay mới cần lựa chọn linh kiện của nhà sản xuất, nếu thời gian không cho phép, người dùng cần dựa theo tiêu chuẩn linh kiện của nhà sản xuất, sau khi kiểm tra đủ tiêu chuẩn mới được thay thế. INOX MEN sẽ không chịu trách nhiệm đối với những linh kiện không do mình cung cấp.

10. Các linh kiện chịu áp của van công nghiệp nên được thay mới, nếu phát hiện các linh kiện này có thời gian sử dụng quá lâu và ảnh hưởng tới vấn đề an toàn, khi đó, cần thay mới van.

11. Không được phép hàn nối sửa chữa trên thân van khi đang sử dụng.

12. Khi van công nghiệp đang vận hành, không được gõ vào van, đè vật nặng lên van hoặc có người đứng cạnh van.

13. Khi nhiệt độ vỏ van tăng cao cần thiết lập kí hiệu cảnh báo, hoặc để van cổng inox tiêu chuẩn BS cách li khỏi nhân viên nhằm tránh bị bỏng.

14. Về vấn đề lắp đặt, sử dụng, bảo dưỡng và cất giữ các thiết bị điện, mời quý khách tham khảo “ HDSD thiết bị điện INOX MEN”.

LƯU Ý:

Sản phẩm Van cửa công nghiệp, inox 304, áp PN16, nối bích, size DN100 được phát triển liên tục, thông tin có thể có thay đổi mà không kịp thời thông báo đến Quý khách hàng!

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Popup image default

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?