Vì sao gọi là ống inox vi sinh?
Ống inox vi sinh là loại ống thường được dùng trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, rượu, bia và nước giải khát… Ống inox vi sinh phải đảm bảo các yêu cầu vệ sinh của các ngành này như, không gỉ, chống các mảng bám trong quá trình sử dụng. Do đó ống thường được làm từ các chất liệu inox cao cấp từ 304 trở lên (thường là 316 và 316L) để chống gỉ sét. Để đáp ứng được yêu cầu chống bám bụi bẩn, vi khuẩn, bề mặt của ống sẽ được xử lý, đánh bóng kỹ càng cả bên trong lẫn bên ngoài, ví dụ như trong ngành thực phẩm thì độ bóng Ra thường phải nhỏ hơn 4µm.
Phân loại ống inox vi sinh:
Theo cách chế tạo thì ống inox vi sinh sẽ có 2 loại là ống đúc và ống hàn. Về mặt thẩm mỹ thì 2 loại ống tương đương vì các mối hàn cũng sẽ được xử lý để không thấy đường hàn tuy nhiên ống đúc vẫn sẽ chịu được áp lực tốt hơn so với ống hàn khi có cùng kích thước.
Mối khu vực sẽ có các yêu cầu về vệ sinh an toàn, quy chuẩn về kích thước đồng bộ khác nhau nên cũng có thể chia ống vi sinh theo các tiêu chuẩn như DIN, SMS, ISO, 3A… Ví dụ như ở tiêu chuẩn DIN, bề mặt bên ngoài thường là bóng mờ (highlight) còn ở tiêu chuẩn SMS thì cả trong lẫn ngoài đều là bóng gương.
Kích thước ống inox vi sinh:
Chú thích:
D: đường kính ngoài của ống
t: Độ dày thành ống
OD: Đường kính ngoài
ID: Đường kính trong
Kích thước ống vi sinh tiêu chuẩn ISO 2037, SMS, 3A, IDF:
ISO 2037 | SMS | 3A | IDF | |||||||||||
Size | D | t | Size | t | t | Size | D | t | Size | D | t | |||
19 | 19.0 | 1.5. | 25 | 1.3. | 1.5. | 1/2" | 13. | 1.65. | 1.0" | 25.4 | 1.5 | |||
25 | 25. | 1.5. | 3/4" | 19. | 1.65. | 1 1/4" | 32.0 | 1.5 | ||||||
32 | 32.0 | 1.5. | 38 | 1.3. | 1.5. | 1.0" | 25. | 1.65. | 1 1/2" | 38.1 | 1.5 | |||
38 | 38. | 1.5. | 51 | 1.3. | 1.5. | 1.5" | 38. | 1.65. | 2.0" | 50.8 | 1.5 | |||
45 | 45.0 | 2.0. | 63 | 1.5. | 2.0. | 2.0" | 51. | 1.65. | 2 1/2" | 63.5 | 2.0 | |||
48 | 48.0 | 1.5. | 76 | 1.6. | 2.0. | 2.5" | 64. | 1.65. | 3.0" | 76.2 | 2.0 | |||
51 | 51. | 1.5. | 3.0" | 76. | 1.65. | 3 1/2" | 89.0 | 2.0 | ||||||
57 | 57.0 | 2.0. | 102. | 2.0. | 2.0. | 4.0" | 102. | 2.10. | 4.0" | 101.6 | 2.0 | |||
63 | 64. | 2.0. | 6.0" | 152. | 2.80 | 4 1/4" | 108.0 | 2.0 | ||||||
76 | 76. | 2.0. | 8.0" | 203. | 2.80 | |||||||||
80 | 80.0 | 2.0 | 10.0" | 254.0 | 3.40 | |||||||||
89 | 89.0 | 2.0 | 12.0" | 305.0 | 3.40 | |||||||||
102 | 102. | 2.0 | ||||||||||||
108 | 108.0 | 2.0 | ||||||||||||
133 | 133.0 | 3.0 | ||||||||||||
159 | 159.0 | 3.0 | ||||||||||||
219 | 219.0 | 4.0 |
Kích thước ống vi sinh tiêu chuẩn DIN, BS, ISO 1127:
DIN11850/11851 | BS4825 | ISO 1127 | ||||||||||
Size | D*t | D*t | D*t | D*t | Size | t | t | Size | OD | ID | ||
DN10 | 12*1.0 | 13*1.5 | 14*1.5 | 12*1.5 | 12.7 | 1.2 | 1.2 | 26.9 | 26.9 | 23.7 | ||
DN15 | 18*1.0 | 19*1.5 | 20*1.5 | 18*1.5 | 15.9 | 1.2 | 1.2 | 33.7 | 33.7 | 29.7 | ||
DN20 | 22*1.0 | 23*1.5 | 24*1.5 | 22°1.5 | 19.1 | 1.2 | 1.2 | 42.4 | 42.4 | 38.4 | ||
DN25 | 28*1.0 | 29"1.5 | 30*1.5 | 28*1.5 | 25.4 | 1.2 | 1.6 | 48.3 | 48.3 | 44.3 | ||
DN32 | 34*1.0 | 35*1.5 | 36*1.5 | 34*1.5 | 38.1 | 1.2 | 1.6 | 60.3 | 60.3 | 56.3 | ||
DN40 | 40*1.0 | 41*1.5 | 42*2.0 | 40*1.5 | 50.8 | 1.2 | 1.6 | 76.2 | 76.2 | 72.2 | ||
DN50 | 52*1.0 | 53*1.5 | 54*2.0 | 52*1.5 | 63.5 | 1.6 | 1.6 | 88.9 | 88.9 | 84.9 | ||
DN65 | 70*2.0 | 70*2.0 | 70*2.0 | 70*2.0 | 76.2 | 1.6 | 1.6 | 114 | 114.3 | 110 | ||
DN80 | 85*2.0 | 85*2.0 | 85*2.0 | 85*2.0 | 102 | 2 | 2 | 140 | 139.7 | 136 | ||
DN100 | 104*2.0 | 104*2.0 | 104*2.0 | 104*2.0 | 114 | 2 | 2 | 168 | 168.3 | 162 | ||
DN125 | 129*2.0 | 129*2.0 | 129*2.0 | 129*2.0 | 140 | 2 | 2 | 219 | 219.1 | 214 | ||
DN150 | 154*2.0 | 154*2.0 | 154*2.0 | 154*2.0 | 168 | 2.6 | 2.6 | |||||
Series 1 | Series 2 | Series 3 | Recommended seriesv | 219 | 2.6 | 2.6 |
Ứng dụng của ống đúc inox vi sinh và ống hàn inox vi sinh:
Ống đúc và ống hàn inox vi sinh có được chế tạo theo quy trình khắt khe để đảm bảo vệ sinh an toàn đồng thời cũng có tính thẩm mỹ cao nhờ độ bóng bề mặt do đó nó được sử dụng đa dạng trong các ngành nghề, từ dân dụng cho tới các hệ thống, dây chuyển sản xuất của các nhà máy thực phẩm, dược phẩm, y tế.
Nơi cung cấp các loại ống inox vi sinh chất lượng:
Inox Men dồn toàn bộ tâm sức vào công nghệ điều khiển chất lỏng, tạo ra nhiều sản phẩm chất lượng bằng cả trái tim và khối óc, tận tâm phục vụ mọi ngành thực phẩm, dược phẩm, sữa, bia, rượu, nước giải khát, công nghệ sinh học, hóa chất, hóa mỹ phẩm, xử lý nước, dầu khí, thú y, bán dẫn, chân không, hàng tiêu dùng, đồ uống…
Với gần 40 năm kinh nghiệm trong ngành chế tạo máy, đặc biệt là các loại máy, thiết bị làm từ chất liệu inox, chúng tôi tự tin có thể làm hài lòng những khách hàng lớn, nhỏ và khó tính nhất, trở thành thương hiệu uy tín, nhà cung cấp tin cậy của rất nhiều thương hiệu hàng đầu nội địa cũng như toàn cầu, Quý khách có thể yên tâm lựa chọn các sản phẩm của Inox Men với RẤT NHIỀU ưu thế vượt trội, nhưng chỉ với 3 ĐIỂM sau ĐÃ ĐỦ:
- GIÁ LUÔN THẤP HƠN TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG ÍT NHẤT 15–55% – GIÁ CHÂU Á
- SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT THEO TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHÂU ÂU – CHẤT CHÂU ÂU
- NHÀ SẢN XUẤT BÁN HÀNG TRỰC TIẾP – KHÔNG QUA TRUNG GIAN – MUA TẬN GỐC
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn phương án có lợi nhất! INOX MEN xin chân thành cảm ơn Hotline: 0345 316 316 | 0345 98 26 26 Zalo: 0345 316 316 | 0345 98 26 26
|
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi