+ Có thể dùng làm bồn tank chứa, bồn tank khuấy trộn, bồn tank chứa dịch, bồn tank chứa nước… + It can be used as storage tank, mixing tank, storage tank and storage tank. + Thích hợp cho ngành sản xuất chế biến thực phẩm, chế biến sữa, nước giải khát trái cây, nước ép rau quả, sản xuất dược phẩm, công nghệ sinh học… + It is suitable for food, dairy, fruit juice beverage, pharmaceutical and bio-engineering.
Đặc tính kế cấu
Structural features
+ Sử dụng kế cấu inox thép không gỉ một lớp. + Adopt single-layer stainless steel structure. + Vật liệu đều là loại inox tiêu chuẩn vi sinh. + All of the materials are sanitary stainless steel. + Thiết kế cấu tạo thân thiện với con người, dễ thao tác. + The structure design is very humane and operational. + Đoạn quá độ thành bồn tank dạng ống sử dụng kiểu quá độ vòm cung, đảm bảo không có góc chết vệ sinh. + The transition section of the inner wall of the tube USES a circular arc to ensure that the health has no dead Angle.
Tùy chọn phụ kiện cho bồn tank
The configuration of tank
+ Nắp, cửa, manhole bồn tank mở nhanh. + Open man hole. + Các loại thiết bị CIP vệ sinh tẩy rửa bồn tank. + Various types of CIP cleaners. + Chụp thông gió vi sinh chống côn trùng. + Fly insect health class ventilation shield. + Chân đỡ tam giác có thể điều chỉnh. + Adjustable triangular legs. + Phụ kiện đường ống inox vi sinh nạp liệu có thể tháo dỡ được. + Removable feed tube suit. + Nhiệt kế (phối kèm theo yêu cầu của khách hàng). + The thermometer (as requested by the customer). + Thang lên xuống bồn tank (phối kèm theo yêu cầu của quý khách hàng). + Climbing ladder (configured according to customer). + Máy, thiết bị trộn kiểu cánh quạt. + Paddle stirrer. + Lưu lượng kế, và bộ kiểm soát mức dịch vị (phối kèm theo yêu cầu của quý khách hàng). + Liquid level and liquid level control (configured according to customer requirements). + Tấm chống xoáy, chống xoắn lốc. + The vortex board.
Thông số kỹ thuật
echnical parameters
Dung tích hiệu quả
Effective volume (L)
Kích cỡ bồn chứa
Cylinder size (Dxh)
Chiều cao tổng
High total (mm)
Đường kính nạp ra liệu
Front-rear caliber(mm)
Công suất động cơ
The motor power(kw)
Tốc độ khuấy trộn
Stirring speed (r/min)
500
840*1000
2750
38
0.55
Tốc độ quay thông thường 35, 43, 60, cũng có thể chọn bộ giảm tốc biến tốc vô cực hoặc bộ giảm tốc song tốc.
Commonly used speed 35ˎ 43ˎ 60.
It can also be used for infinitely variable speed reduction.
Speed or double speed reducer.
800
950*1220
3000
38
0.55
900
1010*1220
3000
38
0.55
1000
1060*1220
3150
51
0.75
1500
1160*1500
3350
51
0.75
2000
1340*1500
3410
51
1.1
3000
1410*2000
4000
51
1.5
4000
1620*2000
4250
51
1.5
5000
1810*2000
4300
51
2.2
6000
1980*2000
4550
51
2.2
7000
1930*2440
5000
51
2.2
8000
2060*2440
5000
51
3
9000
2180*2440
5050
51
3
10000
2300*2440
5050
51
3
12000
2270*3000
5600
51
4
15000
2530*3000
5700
51
4
20000
2640*3660
6400
51
5.5
LƯU Ý:
Sản phẩm Bồn chứa tank chứa một lớp inox vi sinh được phát triển liên tục, thông tin có thể có thay đổi mà không kịp thời thông báo đến Quý khách hàng!
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi