Máy bơm ly tâm inox vi sinh Inox Men

đánh giá
Còn hàng

Thêm giỏ hàng

Mua ngay

Bạn có thích sản phẩm này không? Thêm vào mục yêu thích ngay bây giờ và theo dõi sản phẩm.

untitled-1
Hỗ trợ tư vấn 24/7/356

0345 316 316 Hỗ trợ online 24/7/365 - Bất chấp thời tiết!

Mô tả

Đánh giá

BƠM LY TÂM INOX VI SINH INOX MEN

 

Inox Men dồn toàn bộ tâm sức vào công nghệ điều khiển chất lỏng, tạo ra những sản phẩm chất lượng bằng cả trái tim và khối óc, tận tâm phục vụ ngành công nghiệp chế thực phẩm, dược phẩm, sữa, bia, rượu, nước giải khát, công nghệ sinh học, hóa chất, hóa mỹ phẩm, xử lý nước, dầu khí, thú y, bán dẫn, chân không, hàng tiêu dùng, đồ uống…

 

Với gần 40 năm kinh nghiệm trong ngành chế tạo máy, chúng tôi tự tin có thể làm hài lòng những khách hàng lớn, nhỏ và khó tính nhất, trở thành thương hiệu uy tín, nhà cung cấp tin cậy cũng rất nhiều thương hiệu hàng đầu nội địa cũng như toàn cầu, Quý vị có thể yên tâm lựa chọn sản phẩm của Inox Men với NHIỀU ưu thế vượt trội sau:

 

1. GIÁ THẤP HƠN TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG ÍT NHẤT 15–200% – GIÁ CHÂU Á

 

2. SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHÂU ÂU – CHẤT CHÂU ÂU

 

3. NHÀ MÁY BÁN HÀNG TRỰC TIẾP – KHÔNG QUA TRUNG GIAN – MUA TẬN GỐC

bơm
Bơm vi sinh (1)

8 CÔNG NGHỆ HẠT NHÂN – PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG BẰNG CHẤT LƯỢNG

Inox – thép không gỉ dùng cho dược phẩm

Tùy chọn động cơ: ABB, Siemens, hoặc nội địa trong top 5

Đánh bóng bên trong

Phun cát vỏ ngoài

Cánh bơm đánh bóng tinh xảo

Kiểu kết nối đa dạng

Phớt cơ khí lắp bên ngoài

Bảo hành 1-2 năm

ly
Bơm vi sinh (2)

CHỨC NĂNG MẠNH MẼ, ỨNG DỤNG RỘNG RÃI

POWER OF A WIDE RANGE OF APPLICATIONS

CÔNG NGHỆ THỜI ĐẠI, KỸ THUẬT NHẬP KHẨU

sữa
Sữa bò, sữa đậu nành
bia
Bia rượu nước giải khát
nước
Nước sạch tinh khiết
dược
Dược phẩm, công nghệ sinh học

THÔNG SỐ SẢN PHẨM BƠM INOX

PRODUCT PARAMETERS

Bơm ly tâm inox vi sinh model INM-FRB

INM-FRB Sanitary Centrifugal Pump

tâm
Bơm vi sinh (3)
bơm ly
Bơm vi sinh (4)

Bơm ly tâm inox vi sinh INM-FRB
 

INM-FRB Sanitary Centrifugal Pump

Ứng dụng

Bơm inox vi sinh Inox Men được sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển các loại vật liệu lỏng, trong các lĩnh vực như sản phẩm sữa, bia, đồ uống, y dược, công nghệ sinh học, hóa chất tinh chế, thú y, dược phẩm, bán dẫn, nước RO, xử lý nước, hóa mỹ phẩm…vv. Nó không những có thể vận chuyển những dung dịch có độ nhớt thấp, trung bình, mà còn có thể vận chuyển dung dịch có vật liệu trôi nổi hoặc có tính ăn mòn. Hình thức của bơm ly tâm inox vi sinh Inox Men là một cấp, hút đơn, cánh hở. Vỏ bơm, cánh bơm được thiết kế công phu, giảm bớt được trở lực, tiêu diệt triệt để góc chết vi sinh. Do kết cấu đặc thù của nó, nên đã nâng cao được tốc độ chảy của chất lỏng trong bơm, từ đó không những nâng cao được hiệu suất tổng thể của bơm, mà còn dễ dàng làm sạch, có hiệu suất vi sinh xuất sắc. Nó có thể đáp ứng yêu cầu về vi sinh, xử lý mềm của sản phẩm đồng thời có tính năng chịu ăn mòn hóa học.

Thiết kế tiêu chuẩn

Bơm INM-FRB được cấu tạo bởi những bộ phận là: động cơ, cánh bơm, vỏ bơm, phớt cơ khí vi sinh tiêu chuẩn. Nó có phớt làm sạch không góc chết bên trong theo thiết kế chuyên về hệ thống làm sạch, vệ sinh tại chỗ (CIP) và có 4 chân thép không gỉ – inox có thể điều chỉnh.

Phớt trục

Bơm INM-FRB được trang bị một phớt cơ khí một mặt kiểu cân bằng lắp bên ngoài hoặc một phớt cơ khí hai mặt kiểu cân bằng dạng phun nước. Vòng tĩnh của hai loại phớt cơ khí này được làm bằng silic cacbua bọc thép không gỉ inox AISI 316L. Vòng động được làm bằng than chì.

Chất liệu:

Vật liệu của bộ phận tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng:

Chất liệu của bộ phận khác:

Bề mặt ngoài:

Bề mặt bên trong:

Chất liệu phớt tiếp xúc chất lỏng:

Thông số kỹ thuật:

Áp suất cửa vào lớn nhất:

Phạm vi nhiệt độ:

Mức độ tiếng ồn (trong 1 mét):

Phớt có thể phun rửa

Áp suất nước:

Lượng nước:

Phớt hai mặt

Áp suất nước:

Lượng nước:

Điện áp và tần số:

Loại động cơ:

thép không gỉ – inox AISI316L (AISI304)

thép không gỉ inox AISI304

ti-tan

đánh bóng

cao su Ethylene propylene EPDM

 

0.5Mpa

-10°C đến 140°C (EPDM)

nhỏ hơn 85dB(A)

 

 

cao nhất 0.1MPa

0.25 – 0.5L/phút

 

 

cao nhất 0.6MPa

0.25 – 0.5L/phút

3~,50/60HZ, 220-240V/ 380-420V/ 660~690V, ∆/Y

50HZ-0.37, 0.75, 1.5, 2.2, 3, 4, 5.5, 7.5, 11, 15, 18.5KW

Application

Inox Men Sanitary Pump is applicable in conveying all kinds of liquid material in the industries of Dairy, Beer Beverage, Pharmaceutical and Chemical. It conveys not only normal low or middle viscous solutions but also suspension and corrosive fluids. Inox Men Sanitary centrifugal Pump has types of single stay, single suctional and open styled impeller. with its elaborate design in shell and impeller. resistance is reduced and unhygienic dead angle is thoroughly eliminated. due to its special structure, the liquid flow speed in the pump is promoted to its whole performance. also it has an easy flow speed in the pump is promoted to its whole performance, also it has an easy access for cleaning which presents its outstanding sanitary features. It meets the product gentle treatment requirements as well as anti-chemical-corrosive character.

 

Standard Design

The INM-FRB pump is equipped with an external the balanced single mechanical seal or a water injection balanced double mechanical seal. Both mechanical seal stationary ring embedded silicon carbide into graphite by AISI316L steel snap ring from silicon carbide.

 

Shaft Seal

An external balance type single face mechanical seal or a water injection type balanced type double mechanical seal with INM-FRB pump. Composed of AISI316L steel embedded silicon carbide stationary ring these two kind of mechanical seal, dynamic ring is made of graphite.

Materials

Product wetted steel parts: Acidresistant steel, AISI 316L (AISI304)

Other steel parts: Stainless steel AISI 304

Outside surface: Ti

Inside surface: Bright

Product wetted seals: EPDM rubber

 

Technical Date

Max. inlet pressure: 0.5Mpa

Temperature range: -10℃ to+140℃ (EPD)

Noise level (at 1 m): < 85dB(A)

Flushed seal:

Water pressure: Max.0.1 MPa

Water consumption: 0.25~0.5L/min

Double mechanical seal

Water pressure: Max.0.6MPa

Water consumption: 0.25~0.5L/min

Voltage and frequency: 3~, 50HZ, 220 ~ 240V/380 ~  420V/660 ~ 690V, △ / Y

Motor sizes 50HZ: 0.37, 0.75, 1.5, 2.2, 3,4, 5.5,  7.5, 11, 15, 18.5KW

 

Phớt
Phớt cơ khí 1 mặt

(Phớt cơ khí một mặt

Mechanical

Shaft seal)

cơ khí
Phớt cơ khí 2 mặt

(Phớt cơ khí hai mặt

 Double

Shaft Seal)

Động cơ đi kèm

1. Động cơ được thiết kế chế tạo theo tiêu chuẩn quốc tế

● Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế IEC34, IEC72

● Tiêu chuẩn Anh Quốc BS4999-5000

● Tiêu chuẩn Úc AS1359-2

● Tiêu chuẩn Đức DIN42673

● Phù hợp với yêu cầu ký hiệu “CE” của Cộng Đồng Châu Âu

2. Động cơ phù hợp với tiêu chuẩn sau đây

● GB755-87

● GB10069-88

● Q/JBQS28-2000

3. Thiết kế kết cấu hợp lý

● Hướng đường dẫn ra linh hoạt

4. Hiệu suất điện ưu việt

● Tiếng ồn nhỏ, rung động thấp

● Cấp bảo vệ tính năng cao

● Cấp bảo vệ thiết kế tiêu chuẩn của động cơ là IP55, nhưng cũng có thể đưa ra cấp bảo vệ có yêu cầu cao hơn theo yêu cầu của khách hàng.

● Sử dụng tần số kép, điện áp rộng.

● Thiết kế của động cơ đã được tính toán đến sự thay đổi về điện áp của các khu vực khác nhau, giúp thích ứng với việc sử dụng điện áp ở nhiều khu vực đồng thời đảm bảo hiệu suất sử dụng của người dùng.

● Nâng cao cấp cách điện, tăng tuổi thọ sử dụng của động cơ.

Motors

1. These motors are built to comply with current

● International Standards Intemational Electrotecnical CommissionIEC34and IEC72

● British Standard BS5000 and BS 4999

● Australian Standard AS13692

● German Standard DIN42673

● EU directives to fulfill European

2. These motors are built to comply with current National Standards

● GB755-87

● GB10069-88

● Q/JBQS28-2000

3. Mechanical Design

● Terminal boxes

4. Electrical Design

● Minimum Noise and Vibration levels

● Maximum Degrees of Protection

● All motors are protected to IP 55 as a minimum. Higher levels of protection are available on request.

● Service and Operating Conditions

● Motors are designed to be insensitive to wide supply voltage fluctuations

● Class F insulation offers greater reliability and security

Thuyết minh về model bơm li tâm inox vi sinh

Sanitary Type Pump Model Explanation

thuyết minh
Thuyết minh về model bơm li tâm inox vi sinh

(Dịch từ trái qua phải từ trên xuống dưới)

Ví dụ :

Hình thức khớp nối đầu ra của bơm

+ A: khớp nối clamp ISO

+ B: rắc co ren ISO

+ C: rắc co ren DIN

+ D: rắc co ren SMS

+ E: rắc co ren BS

+ F: kết nối mặt bích

Hình thức khớp nối đầu vào của bơm:

+ A: khớp nối clamp ISO

+ B: rắc co ren ISO

+ C: rắc co ren DIN

+ D: rắc co ren SMS

+ E: rắc co ren BS

+ F: kết nối mặt bích

Công suất của động cơ điện: kw

Sức đẩy, chiều cao đẩy: mm

Số đế máy: 1, 3, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 50, 60, 70, 80, 100T

Hình thức làm kín:

+ A: Mặc định: Phớt cơ khí một mặt

+ B: Phớt cơ khí hai mặt

Bơm ly tâm vi sinh

Cấu hình của bơm và động cơ của dòng bơm INM-FRB

INM-FRB Series Pump and Motor Configuration

 

Loại

Model

Lưu lượng

Flow

Chiều cao đẩy

Lift

Công suất

Power

Cửa vào/cửa ra

Inlet/Outlet

Nhãn hiệu động cơ

Motor Option

1

INM-FRB-1T-10m

1

10

0.37

25

Động cơ ABB

ABB Motor

Động cơ phòng nổ

Optional motor

2

INM-FRB-3T-16m

3

16

0.75

38/32

3

INM-FRB-5T-24m

5

24

1.5

38

4

INM-FRB-5T-30m

5

30

2.2

38

5

INM-FRB-10T-24m

10

24

2.2

51/38

6

INM-FRB-10T-35m

10

35

3

51/38

7

INM-FRB-10T-42m

10

42

4

51/38

8

INM-FRB-10T-50m

10

50

5.5

51/38

9

INM-FRB-15T-24m

15

24

3

51/38

10

INM-FRB-15T-35m

15

35

4

51/51

11

INM-FRB-20T-24m

20

24

4

51/51

12

INM-FRB-20T-35m

20

35

5.5

51/51

13

INM-FRB-20T-42m

20

42

5.5

51/51

14

INM-FRB-20T-50m

20

50

7.5

63/63

15

INM-FRB-25T-24m

25

24

4

51/51

16

INM-FRB-25T-35m

25

35

5.5

51/51

17

INM-FRB-30T-24m

30

24

5.5

63/51

18

INM-FRB-30T-35m

30

35

7.5

63/51

19

INM-FRB-40T-35m

40

30

7.5

63/63

20

INM-FRB-50T-30m

50

30

7.5

76/63

21

INM-FRB-50T-40m

50

40

11

76/63

22

INM-FRB-60T-35m

60

30

15

76/63

23

INM-FRB-80T-30m

80

30

18.5

76/63

24

INM-FRB-100T-30m

100

30

18.5

102/76

25

INM-FRB-120T-40m

120

40

22

102/102

Khi lựa chọn công suất động cơ cần phải để ra số sư an toàn

Safety Margins Left When Selecting Motor Power

Chất môi giới: nước sạch 200C

Sai số: ±5%

Medium: 200C Cleanwater Error:±5%

Vận tốc quay: 2900RPM

Tần số: 50Hz

Rotating Speed :2900 RPM Frequency: 50Hz

Cánh bơm: Đường kính lớn nhất: 250mm; Đường kính nhỏ nhất: 90mm

Impeller:Max.Dia:250mm Min.Dia:90mm

Đường kính cửa vào: F25.4-F102

DN25-DN100

Inlet Diameter: 25.4- 102 DN25-DN100

Đồ thị hiệu suất của bơm INM-FRB

Performance Curve of INM-FRB

đồ thị
Đồ thị hiệu suất của bơm INM-FRB

Bơm ly tâm inox vi sinh INM-FRB

INM-FRB Sanitary Centrifugal Pump

bơm ly tâm
Bơm vi sinh (5)

Thuyết minh về thông số kỹ thuật của INM-FRB

Technical Parameters of INM-FRB

Kích thước

Size

Công suất máy

Motor Power

0.37KW

0.75KW

1.5KW

2.2KW

3KW

4KW

5.5KW

7.5KW

11KW

15KW

18.5KW

A

130

150

160

160

200

210

245

245

280

280

280

B

190

200

220

220

260

280

325

325

380

380

400

C

100

155

180

180

200

212

215

230

240

240

240

E

10

15

20

21

22

22

22

30

30

30

30

F

65

65

65

85

100

100

100

100

130

130

130

H min

135

175

180

180

195

205

220

220

250

250

250

H max

165

215

220

220

235

245

260

260

290

290

290

K

120

170

175

175

215

215

215

215

265

265

265

R

37

55

65

75

85

85

85

102

102

102

102

T

90

105

140

140

155

155

165

200

200

200

200

W

172

212

212

222

262

262

312

312

362

362

362

Z

75

95

100

100

115

125

140

140

195

195

195

U1

28

28

28

28

33

33

33

33

33

33

33

U2

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

21.5

D1

25

28

38

51

51

51

51

63.5

76

76

102

D2

25

32

38

38

38

51

51

63.5

63.5

63.5

76

Trọng lượng

Weight

26

30

38

42

55

62

88

102

165

176

 

196

Ảnh phân giải
Ảnh phân giải bơm inox vi sinh

Số thứ tự

Tên gọi

Số thứ tự

Tên gọi

Số thứ tự

Tên gọi

Số thứ tự

Tên gọi

(1)

Vỏ bơm

(10)

Vòng động

(19)

Đai ốc mũ

(28)

Nắp bơm

(2)

Bu-lông

(11)

Đai ốc

(20)

Vòng đệm bẹt

(29)

Đệm cao su

(3)

Vòng đệm bẹt

(12)

Vòng đệm bẹt

(21)

Đế bơm

(30)

Clamp

(4)

Chân chống

(13)

Bu-lông

(22)

Vòng hình O của đế bơm

(31)

Khớp nối

(5)

Đệm giảm rung

(14)

Giá đỡ

(23)

Vòng tĩnh

 

 

(6)

Bu-lông

(15)

Lưới bảo vệ

(24)

Cánh bơm

 

 

(7)

Động cơ

(16)

Đai ốc

(25)

Vòng hình O của cánh bơm

 

 

(8)

Kẹp trục

(17)

Vòng đệm bẹt

(26)

Nắp trục

 

 

(9)

Trục bơm

(18)

Bu-lông

(27)

Bu-lông

 

 

PHÂN TÍCH SẢN PHẨM

PRODUCT ANALYSIS

Phân tích
Phân tích sản phẩm

1. Vỏ ngoài thép không gỉ inox

3. Động cơ có thể tùy chọn

5. Giá đỡ bàn đế thép không gỉ inox

2. Cửa ra nước bằng thép không gỉ inox

4. Vỏ ngoài xử lý phun cát

6. Cửa nước vào bằng thép không gỉ inox

7. Đầu bơm inox thép không gỉ

bộ phận đế
Phương thức kết nối đúng (bộ phận đế)Bơm ly tâm inox
bộ phận bên
Phương thức kết nối đúng (bộ phận bên)Bơm ly tâm inox
bộ phận nóc
Phương thức kết nối sai (bộ phận nóc)Bơm ly tâm inox
Bơm tự hút
Phương thức kết nối đúng (bộ phận nóc)Bơm tự hút inox

PHÂN TÍCH PHỤ KIỆN

ACCESSORIES PARSING

Model
Model INM-FRB
khớp
Khớp nối nhanh clamp
ưdada
Model INM-FRB
Khớp ống nối nhanh clamp inox
Khớp ống nối nhanh clamp inox
kuykh
Model INM-FRB
Rắc co inox
Rắc co inox

CHI TIẾT SẢN PHẨM BƠM INOX

PRODUCT DETAILS

1. Thép không gỉ inox 304, 304L, 316, 316L dùng cho sản xuất dược phẩm

Thép không gỉ inox dùng cho sản xuất dược phẩm, phù hợp với tiêu chuẩn dược phẩm GMP!

Có thể lựa chọn chất liệu 304, 304L, 304, 316L

Chống ăn mòn, chống gỉ, mua một lần dùng cả đời!

abc
Bơm vi sinh (6)

2. Đầu bơm inox đánh bóng tinh xảo

Thiết kế không góc chết, đánh bóng gương khiến cho chất lỏng không bị sót lại, đọng lại, đầu bơm có thể tháo rời, dễ dàng làm sạch!

dau-bom-inox-add
Đầu bơm inox

3. Cánh bơm đúc chính xác

Cánh bơm đúc chính xác bằng thép không gỉ – inox, động lực mạnh, chống ăn mòn, chống áp suất, chống biến dạng!

Cánh bơm đúc
Cánh bơm đúc 

4. Chụp vỏ động cơ băng inox – thép không gỉ

Bao bọc động cơ, không gây rỉ, chống bắn tóe, bảo vệ động cơ, tinh xảo chính xác, chất lượng sản phẩm đảm bảo.

Chụp vỏ động cơ
Chụp vỏ động cơ

5. Tùy chọn nhiều loại kết nối: clamp inox, rắc co inox, mặt bích inox nhập khẩu có thể lựa chọn

Thép không gỉ inox được lựa chọn kỹ càng, bền lâu, nhiều loại đầu nối có thể lựa chọn, có thể làm miễn phí kích thước theo yêu cầu của khách hàng!

Clamp
Clamp inox

6. Cuộn cảm 100% bằng đồng

Cuộn cảm100% bằng đồng! Không dùng lõi nhôm kém chất lượng để hạ giá thành!

Sản phẩm đảm bảo chính hãng, bảo hành 1-2 năm!

Cuộn cảm
Cuộn cảm đồng

7. Vòng phớt tinh xảo

Vòng phớt bơm li tâm tinh xảo, tính làm kín siêu tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài.

Vòng phớt inox
Vòng phớt inox

8. Trục quay thép không gỉ – inox

Chọn dùng thép không gỉ inox chất lượng nổi trội, an toàn, không ô nhiễm, kéo dài tuổi thọ sử dụng, bền lâu, chịu ma sát, chịu ăn mòn.

Trục quay
Trục quay thép 

9. Vòng bi nhập khẩu

Vòng bi nhập khẩu có tuổi thọ sử dụng dài hơn, độ tinh cao hơn, tiếng ồn nhỏ hơn, tốc độ quay cao hơn so với vòng bi cùng loại, mà không dễ bị nóng, tính kinh tế cao.

Vòng bi
Vòng bi

ẢNH THỰC TẾ BƠM

PRODUCT DISPLAY

hình ảnh
Hình ảnh thực tế bơm vi sinh (1)
hình
Hình ảnh thực tế bơm vi sinh (2)
thực
Hình ảnh thực tế bơm vi sinh (3)
4
Hình ảnh thực tế bơm vi sinh (4)
5
Hình ảnh thực tế bơm vi sinh (5)

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

PRODUCT QUESTIONS

Câu hỏi 1: Máy bơm ly tâm là gì? Nguyên lý làm việc của bơm ly tâm?

 

Trả lời: Chất lỏng thu được năng lượng trong quá trình chuyển động chảy qua cánh bơm, đồng thời rời khỏi cạnh ngoài của cánh bơm với tốc độ cao để đi vào vỏ bơm hình xoắn ốc, trong vỏ xoắn ốc do sự dần mở rộng của dòng chảy  nên tốc độ chảy giảm đi, đồng thời chuyển hóa một phần động năng thành năng lượng áp suất tĩnh, đạt được cường độ chịu nén khá cao, cuối cùng chảy vào đường ống xả áp theo hướng tiếp tuyến.

Trong khi chất lỏng chịu sức ép do trung tâm cánh bơm hướng ra cạnh ngoài, tại vị trí trung tâm cánh bơm hình thành khoảng chân không, một đoạn đường ống hút vào của bơm thông với vị trí trung tâm của cánh bơm, một đoạn khác chìm vào trong chất lỏng đang chảy, dưới áp lực của mức chất lỏng (thường là áp suất của không khí) và tác dụng chênh áp của áp suất trong bơm (áp suất chân không), chất lỏng qua đường ống hút tiến vào trong bơm, chỉ cần chuyển động của cánh bơm không dừng thì chất lỏng hút vào và đẩy ra cũng không ngừng lại, chủ yếu là lực ly tâm sinh ra nhờ bánh công tác xoay tròn với tốc độ cao, vì thế mới có tên là bơm ly tâm.

 

Câu hỏi 2: Chiều cao đẩy và lưu lượng của bơm là bao nhiêu?

 

Trả lời: Sức đẩy và lưu lượng được dựa theo công suất của động cơ điện, vì vậy quý vị có thể nói cho chúng tôi biết lưu lượng và sức đẩy của quý vị là bao nhiêu, kỹ sư của chúng tôi sẽ đặt làm cho quý vị.

Câu hỏi 3: Nhãn hiệu của động cơ điện là gì?

 

Trả lời: Động cơ điện tiêu chuẩn của bơm chúng tôi là động cơ điện ABB được sản xuất trong nước. Nếu có khách hàng mong muốn nhãn hiệu khác, như động cơ điện Siemens, hoặc động cơ nội địa nổi tiếng top 10 chúng tôi cũng có thể cung cấp.

 

Câu hỏi 4: Phương thức kết nối?

 

Trả lời: Phương thức kết nối được chia thành nhiều loại, phương thức kết nối thường dùng là kết nối cùm kẹp nhanh clamp, kết nối ren, kết nối mặt bích, phương thức kết nối mặc định là kết nối nhanh.

 

Câu hỏi 5: Độ đậm đặc của chất liệu có thể bơm li tâm là bao nhiêu?

 

Trả lời: Độ đậm đặc không được cao hơn 0.4, thông thường những chất lỏng tự chảy qua được thì đều có thể bơm. Nếu quý khách muốn bơm dung dịch, chất lỏng có độ nhớt đậm đặt hơn, hãy sử dụng bơm cánh khế, bơm lobe…

 

Câu hỏi 6: Nhiệt độ làm việc cao nhất của bơm là bao nhiêu?

 

Trả lời: Nhiệt độ cao nhất là 150 độ, nhưng từ 100 độ trở lên thì phải dùng phớt cơ khí đôi và phải sử dụng nước để làm mát.

 

Câu hỏi 7: Động cơ có chức năng phòng nổ và biến tần không?

 

Trả lời: Điều này có liên quan đến động cơ điện của bơm, có động cơ điện phòng nổ và động cơ điện biến tần, có thể đặt làm theo yêu cầu của khách hàng.

 

Câu hỏi 8: Vật liệu, chất liệu bơm có những loại nào?

 

Trả lời: Chất liệu có các loại thép không gỉ inox 304, 304L, 316 và 316L, thông thường mặc định là chất liệu inox 304, nếu cần chất liệu inox 316 xin hãy trao đổi với chúng tôi.

 

Câu hỏi 9: Điện áp của động cơ điện là bao nhiêu?

 

Trả lời: Thông thường điện áp của động cơ điện trong nước là điện 3 pha/380V/50HZ, nếu cần động cơ điện 60HZ hoặc 220V xin hãy trao đổi với chúng tôi. (Xin hãy lưu ý động cơ điện là điện 2 pha hay 3 pha).

 

Câu 10: Có hướng dẫn lắp đặt không?

 

Trả lời: Về vấn đề này, trước khi lắp đặt cần thiết phải tiến hành những kiểm tra sau:

1. Thiết bị dẫn động còn nguyên vẹn hay không?

2. Nguồn điện được ghi trên nhãn của động cơ có đồng nhất với nguồn điện tại hiện trường hay không?

3. Có phù hợp với điều kiện môi trường đặc thù hay không (có phải là môi trường dễ cháy nổ hoặc môi trường ăn mòn axit hay không)?

Địa điểm lắp đặt: Móng lắp bơm thường phải là nền đắt bằng phẳng, có đủ độ cứng, cố gắng lắp trên vị trí thấp nhất của thiết bị, tức là trên vị trí có chiều cao đẩy cao nhất.

Lắp đặt đường ống inox: Đường kính miệng đường ống của bơm và đường kính đầu ra vào của bơm phải đồng nhất, đường kính ống đầu vào không được nhỏ hơn. (khi đường kính miệng ống nhỏ hơn đường kính miệng bơm thì điều chỉnh bằng côn thu lệch tâm, rút ngắn hết sức đường ống có đường kính cỡ nhỏ, tránh hình thành vị trí tức khí). Đường kính ống đầu ra không được lớn hơn, khi đường kính ống đầu ra to hơn đầu ra của bơm thì kéo dài hết sức khoảng cách cách đầu ra của bơm, tránh động cơ điện của bơm bị quá tải.

 

Bảng giá bơm ly tâm inox: https://inoxmen.vn/may-bom-ly-tam-inox

Đánh giá sản phẩm của chúng tôi

Popup image default

Thông báo

Bạn cần hỗ trợ?