BƠM LY TÂM INOX VI SINH INOX MEN
Inox Men dồn toàn bộ tâm sức vào công nghệ điều khiển chất lỏng, tạo ra những sản phẩm chất lượng bằng cả trái tim và khối óc, tận tâm phục vụ ngành công nghiệp chế thực phẩm, dược phẩm, sữa, bia, rượu, nước giải khát, công nghệ sinh học, hóa chất, hóa mỹ phẩm, xử lý nước, dầu khí, thú y, bán dẫn, chân không, hàng tiêu dùng, đồ uống…
Với gần 40 năm kinh nghiệm trong ngành chế tạo máy, chúng tôi tự tin có thể làm hài lòng những khách hàng lớn, nhỏ và khó tính nhất, trở thành thương hiệu uy tín, nhà cung cấp tin cậy cũng rất nhiều thương hiệu hàng đầu nội địa cũng như toàn cầu, Quý vị có thể yên tâm lựa chọn sản phẩm của Inox Men với NHIỀU ưu thế vượt trội sau:
1. GIÁ THẤP HƠN TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG ÍT NHẤT 15–200% – GIÁ CHÂU Á
2. SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHÂU ÂU – CHẤT CHÂU ÂU
3. NHÀ MÁY BÁN HÀNG TRỰC TIẾP – KHÔNG QUA TRUNG GIAN – MUA TẬN GỐC |
8 CÔNG NGHỆ HẠT NHÂN – PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG BẰNG CHẤT LƯỢNG
|
CHỨC NĂNG MẠNH MẼ, ỨNG DỤNG RỘNG RÃIPOWER OF A WIDE RANGE OF APPLICATIONS CÔNG NGHỆ THỜI ĐẠI, KỸ THUẬT NHẬP KHẨU |
THÔNG SỐ SẢN PHẨM BƠM INOXPRODUCT PARAMETERS | |||
Bơm ly tâm inox vi sinh model INM-FRBINM-FRB Sanitary Centrifugal Pump Bơm ly tâm inox vi sinh INM-FRB | |||
Ứng dụng Bơm inox vi sinh Inox Men được sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển các loại vật liệu lỏng, trong các lĩnh vực như sản phẩm sữa, bia, đồ uống, y dược, công nghệ sinh học, hóa chất tinh chế, thú y, dược phẩm, bán dẫn, nước RO, xử lý nước, hóa mỹ phẩm…vv. Nó không những có thể vận chuyển những dung dịch có độ nhớt thấp, trung bình, mà còn có thể vận chuyển dung dịch có vật liệu trôi nổi hoặc có tính ăn mòn. Hình thức của bơm ly tâm inox vi sinh Inox Men là một cấp, hút đơn, cánh hở. Vỏ bơm, cánh bơm được thiết kế công phu, giảm bớt được trở lực, tiêu diệt triệt để góc chết vi sinh. Do kết cấu đặc thù của nó, nên đã nâng cao được tốc độ chảy của chất lỏng trong bơm, từ đó không những nâng cao được hiệu suất tổng thể của bơm, mà còn dễ dàng làm sạch, có hiệu suất vi sinh xuất sắc. Nó có thể đáp ứng yêu cầu về vi sinh, xử lý mềm của sản phẩm đồng thời có tính năng chịu ăn mòn hóa học. Thiết kế tiêu chuẩn Bơm INM-FRB được cấu tạo bởi những bộ phận là: động cơ, cánh bơm, vỏ bơm, phớt cơ khí vi sinh tiêu chuẩn. Nó có phớt làm sạch không góc chết bên trong theo thiết kế chuyên về hệ thống làm sạch, vệ sinh tại chỗ (CIP) và có 4 chân thép không gỉ – inox có thể điều chỉnh. Phớt trục Bơm INM-FRB được trang bị một phớt cơ khí một mặt kiểu cân bằng lắp bên ngoài hoặc một phớt cơ khí hai mặt kiểu cân bằng dạng phun nước. Vòng tĩnh của hai loại phớt cơ khí này được làm bằng silic cacbua bọc thép không gỉ inox AISI 316L. Vòng động được làm bằng than chì. |
| ||
Application Inox Men Sanitary Pump is applicable in conveying all kinds of liquid material in the industries of Dairy, Beer Beverage, Pharmaceutical and Chemical. It conveys not only normal low or middle viscous solutions but also suspension and corrosive fluids. Inox Men Sanitary centrifugal Pump has types of single stay, single suctional and open styled impeller. with its elaborate design in shell and impeller. resistance is reduced and unhygienic dead angle is thoroughly eliminated. due to its special structure, the liquid flow speed in the pump is promoted to its whole performance. also it has an easy flow speed in the pump is promoted to its whole performance, also it has an easy access for cleaning which presents its outstanding sanitary features. It meets the product gentle treatment requirements as well as anti-chemical-corrosive character.
Standard Design The INM-FRB pump is equipped with an external the balanced single mechanical seal or a water injection balanced double mechanical seal. Both mechanical seal stationary ring embedded silicon carbide into graphite by AISI316L steel snap ring from silicon carbide.
Shaft Seal An external balance type single face mechanical seal or a water injection type balanced type double mechanical seal with INM-FRB pump. Composed of AISI316L steel embedded silicon carbide stationary ring these two kind of mechanical seal, dynamic ring is made of graphite. | Materials Product wetted steel parts: Acidresistant steel, AISI 316L (AISI304) Other steel parts: Stainless steel AISI 304 Outside surface: Ti Inside surface: Bright Product wetted seals: EPDM rubber
Technical Date Max. inlet pressure: 0.5Mpa Temperature range: -10℃ to+140℃ (EPD) Noise level (at 1 m): < 85dB(A) Flushed seal: Water pressure: Max.0.1 MPa Water consumption: 0.25~0.5L/min Double mechanical seal Water pressure: Max.0.6MPa Water consumption: 0.25~0.5L/min Voltage and frequency: 3~, 50HZ, 220 ~ 240V/380 ~ 420V/660 ~ 690V, △ / Y Motor sizes 50HZ: 0.37, 0.75, 1.5, 2.2, 3,4, 5.5, 7.5, 11, 15, 18.5KW | ||
(Phớt cơ khí một mặt Mechanical Shaft seal) (Phớt cơ khí hai mặt Double Shaft Seal) | Động cơ đi kèm 1. Động cơ được thiết kế chế tạo theo tiêu chuẩn quốc tế ● Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế IEC34, IEC72 ● Tiêu chuẩn Anh Quốc BS4999-5000 ● Tiêu chuẩn Úc AS1359-2 ● Tiêu chuẩn Đức DIN42673 ● Phù hợp với yêu cầu ký hiệu “CE” của Cộng Đồng Châu Âu 2. Động cơ phù hợp với tiêu chuẩn sau đây ● GB755-87 ● GB10069-88 ● Q/JBQS28-2000 3. Thiết kế kết cấu hợp lý ● Hướng đường dẫn ra linh hoạt 4. Hiệu suất điện ưu việt ● Tiếng ồn nhỏ, rung động thấp ● Cấp bảo vệ tính năng cao ● Cấp bảo vệ thiết kế tiêu chuẩn của động cơ là IP55, nhưng cũng có thể đưa ra cấp bảo vệ có yêu cầu cao hơn theo yêu cầu của khách hàng. ● Sử dụng tần số kép, điện áp rộng. ● Thiết kế của động cơ đã được tính toán đến sự thay đổi về điện áp của các khu vực khác nhau, giúp thích ứng với việc sử dụng điện áp ở nhiều khu vực đồng thời đảm bảo hiệu suất sử dụng của người dùng. ● Nâng cao cấp cách điện, tăng tuổi thọ sử dụng của động cơ. Motors 1. These motors are built to comply with current ● International Standards Intemational Electrotecnical CommissionIEC34and IEC72 ● British Standard BS5000 and BS 4999 ● Australian Standard AS13692 ● German Standard DIN42673 ● EU directives to fulfill European 2. These motors are built to comply with current National Standards ● GB755-87 ● GB10069-88 ● Q/JBQS28-2000 3. Mechanical Design ● Terminal boxes 4. Electrical Design ● Minimum Noise and Vibration levels ● Maximum Degrees of Protection ● All motors are protected to IP 55 as a minimum. Higher levels of protection are available on request. ● Service and Operating Conditions ● Motors are designed to be insensitive to wide supply voltage fluctuations ● Class F insulation offers greater reliability and security |
Thuyết minh về model bơm li tâm inox vi sinhSanitary Type Pump Model Explanation (Dịch từ trái qua phải từ trên xuống dưới) Ví dụ : Hình thức khớp nối đầu ra của bơm + A: khớp nối clamp ISO + B: rắc co ren ISO + C: rắc co ren DIN + D: rắc co ren SMS + E: rắc co ren BS + F: kết nối mặt bích Hình thức khớp nối đầu vào của bơm: + A: khớp nối clamp ISO + B: rắc co ren ISO + C: rắc co ren DIN + D: rắc co ren SMS + E: rắc co ren BS + F: kết nối mặt bích Công suất của động cơ điện: kw Sức đẩy, chiều cao đẩy: mm Số đế máy: 1, 3, 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 50, 60, 70, 80, 100T Hình thức làm kín: + A: Mặc định: Phớt cơ khí một mặt + B: Phớt cơ khí hai mặt Bơm ly tâm vi sinh |
Cấu hình của bơm và động cơ của dòng bơm INM-FRBINM-FRB Series Pump and Motor Configuration
|
Khi lựa chọn công suất động cơ cần phải để ra số sư an toàn
Safety Margins Left When Selecting Motor Power
Chất môi giới: nước sạch 200C Sai số: ±5% Medium: 200C Cleanwater Error:±5% | Vận tốc quay: 2900RPM Tần số: 50Hz Rotating Speed :2900 RPM Frequency: 50Hz | Cánh bơm: Đường kính lớn nhất: 250mm; Đường kính nhỏ nhất: 90mm Impeller:Max.Dia:250mm Min.Dia:90mm | Đường kính cửa vào: F25.4-F102 DN25-DN100 Inlet Diameter: 25.4- 102 DN25-DN100 |
Đồ thị hiệu suất của bơm INM-FRBPerformance Curve of INM-FRB |
Bơm ly tâm inox vi sinh INM-FRBINM-FRB Sanitary Centrifugal Pump Thuyết minh về thông số kỹ thuật của INM-FRBTechnical Parameters of INM-FRB | |||||||||||
Kích thước Size | Công suất máy Motor Power | ||||||||||
0.37KW | 0.75KW | 1.5KW | 2.2KW | 3KW | 4KW | 5.5KW | 7.5KW | 11KW | 15KW | 18.5KW | |
A | 130 | 150 | 160 | 160 | 200 | 210 | 245 | 245 | 280 | 280 | 280 |
B | 190 | 200 | 220 | 220 | 260 | 280 | 325 | 325 | 380 | 380 | 400 |
C | 100 | 155 | 180 | 180 | 200 | 212 | 215 | 230 | 240 | 240 | 240 |
E | 10 | 15 | 20 | 21 | 22 | 22 | 22 | 30 | 30 | 30 | 30 |
F | 65 | 65 | 65 | 85 | 100 | 100 | 100 | 100 | 130 | 130 | 130 |
H min | 135 | 175 | 180 | 180 | 195 | 205 | 220 | 220 | 250 | 250 | 250 |
H max | 165 | 215 | 220 | 220 | 235 | 245 | 260 | 260 | 290 | 290 | 290 |
K | 120 | 170 | 175 | 175 | 215 | 215 | 215 | 215 | 265 | 265 | 265 |
R | 37 | 55 | 65 | 75 | 85 | 85 | 85 | 102 | 102 | 102 | 102 |
T | 90 | 105 | 140 | 140 | 155 | 155 | 165 | 200 | 200 | 200 | 200 |
W | 172 | 212 | 212 | 222 | 262 | 262 | 312 | 312 | 362 | 362 | 362 |
Z | 75 | 95 | 100 | 100 | 115 | 125 | 140 | 140 | 195 | 195 | 195 |
U1 | 28 | 28 | 28 | 28 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 | 33 |
U2 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 | 21.5 |
D1 | 25 | 28 | 38 | 51 | 51 | 51 | 51 | 63.5 | 76 | 76 | 102 |
D2 | 25 | 32 | 38 | 38 | 38 | 51 | 51 | 63.5 | 63.5 | 63.5 | 76 |
Trọng lượng Weight | 26 | 30 | 38 | 42 | 55 | 62 | 88 | 102 | 165 | 176 |
196 |
|
PHÂN TÍCH SẢN PHẨMPRODUCT ANALYSIS
|
CHI TIẾT SẢN PHẨM BƠM INOXPRODUCT DETAILS
|
|
CÂU HỎI THƯỜNG GẶPPRODUCT QUESTIONS
|
Đánh giá sản phẩm của chúng tôi